Menu

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CỦA 2 NĂM GẦN NHẤT

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CỦA 2 NĂM GẦN NHẤT

Ngành/tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển 2018

Điểm trúng tuyển 2019

Theo kết quả thi THPT quốc gia

Theo kết quả học tập lớp 12 THPT

Theo kết quả thi THPT quốc gia

Theo kết quả học tập lớp 12 THPT

Quản lý giáo dục

 

 

 

 

- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

18.5

26.9

19.5

27.5

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

18.5

26.9

19.5

27.5

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

18.5

26.9

19.5

27.5

Giáo dục Mầm non

 

 

 

 

- Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00)

20.5

24.4

19.5

24.25

Giáo dục Tiểu học

 

 

 

 

- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

19.75

27.7

20.25

27.75

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

19.75

27.7

20.25

27.75

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

19.75

27.7

20.25

27.75

Giáo dục Đặc biệt

 

 

 

 

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

17.75

25.5

19.5

26.1

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

17.75

25.5

19.5

26.1

Giáo dục Chính trị

 

 

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

19.75

25.85

20

27.25

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

19.75

25.85

20

27.25

- Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân (C19)

19.75

25.85

20

27.25

Giáo dục Thể chất

 

 

 

 

- Toán, Sinh học, Năng khiếu (T00)

18

24

18.5

24.25

- Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (T02)

18

24

18.5

24.25

Sư phạm Toán học

 

 

 

 

- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

22.25

29.15

24

29.25

- Toán, Vật lý, Anh văn (A01)

22.25

29.15

24

29.25

Sư phạm Tin học

 

 

 

 

- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

17

26.35

18.5

25

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

17

26.35

18.5

25

Sư phạm Vật lý

 

 

 

 

- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

21

28.7

22.75

29.1

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

21

28.7

22.75

29.1

- Ngữ văn, Toán, Vật lý (C01)

21

28.7

22.75

29.1

Sư phạm Hóa học

 

 

 

 

- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

21.8

29.45

23.5

29.5

- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

21.8

29.45

23.5

29.5

- Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

21.8

29.45

23.5

29.5

Sư phạm Sinh học

 

 

 

 

- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

20

29.05

20.5

28.5

- Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08)

20

29.05

20.5

28.5

Sư phạm Ngữ văn

 

 

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

21.5

27.75

22.5

28.4

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

21.5

27.75

22.5

28.4

- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)

21.5

27.75

22.5

28.4

Sư phạm Lịch sử

 

 

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

19.75

27.1

21.5

27.5

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

19.75

27.1

-

-

Sư phạm Địa lý

 

 

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

20

27.55

21.75

28

- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)

20

27.55

21.75

28

- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)

 

 

-

-

Sư phạm Tiếng Anh

 

 

 

 

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

22.55

28.2

24

28.35

Sư phạm Tiếng Nga

 

 

 

 

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

17.05

24.65

 

 

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga (D02)

17.05

24.65

 

 

- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)

17.05

24.65

 

 

- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga (D80)

17.05

24.65

 

 

Sư phạm Tiếng Pháp

 

 

 

 

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

18.05

25

18.5

26.2

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp (D03)

 

 

18.5

26.2

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

 

 

 

 

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

20.25

26.7

21.75

26.8

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04)

20.25

26.7

21.75

26.8

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

 

 

18.5

27.5

- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

 

 

18.5

27.5

- Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

 

 

18.5

27.5

Khối ngành IV

 

 

 

 

Vật lý học

 

 

 

 

- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

16

24.95

17.5

26.4

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

16

24.95

17.5

26.4

Hóa học

 

 

 

 

- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

18

27.4

18

27.9

- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

18

27.4

18

27.9

- Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

18

27.4

18

27.9

Khối ngành V

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

17

26.2

18

26.8

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

17

26.2

18

26.8

Khối ngành VII

 

 

 

 

Việt Nam học

 

 

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

20

26.6

19

27.2

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

20

26.6

19

27.2

- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)

 

 

19

27.2

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

 

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

21.55

27.75

23.25

28

Ngôn ngữ Nga

 

 

 

 

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

16.05

20.35

17.5

24.25

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga (D02)

16.05

20.35

 

 

- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)

16.05

20.35

17.5

24.25

- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga (D80)

16.05

20.35

 

 

Ngôn ngữ Pháp

 

 

 

 

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

17.75

25.1

17.5

25.75

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp (D03)

17.75

25.1

17.5

25.75

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

 

 

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

20.25

26.85

22

27.45

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04)

20.25

26.85

22

27.45

Ngôn ngữ Nhật

 

 

 

 

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

20.75

27

22

27.5

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật (D06)

20.75

27

22

27.5

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

 

 

 

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

21.25

27.55

22.75

28.3

- Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D96)

21.25

27.55

22.75

28.3

- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)

21.25

27.55

22.75

28.3

Quốc tế học

 

 

 

 

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

18.75

26.15

19

25.45

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

18.75

26.15

19

25.45

- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)

18.75

26.15

19

25.45

Văn học

 

 

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

18.5

26

19

26.75

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

18.5

26

19

26.75

- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)

18.5

26

19

26.75

Tâm lý học

 

 

 

 

- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

20.75

27.9

22

27.75

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

20.75

27.9

22

27.75

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

20.75

27.9

22

27.75

Tâm lý học giáo dục

 

 

 

 

- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

17.5

27.9

19

26.5

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

17.5

27.9

19

26.5

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

17.5

27.9

19

26.5

Công tác xã hội

 

 

 

 

- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

17.25

23.3

18

26.3

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

17.25

23.3

18

26.3

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

17.25

23.3

18

26.3

Địa lý học

 

 

 

 

- Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)

16

21.95

17.5

24.5

- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)

16

21.95

17.5

24.5

- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)

 

 

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

 

 

17.5

24.5